Ấn T để tra

ủ dột 

tính từ
 

(hiếm) (bầu trời) âm u, xám xịt, gây cảm giác nặng nề, buồn chán: bầu trời ủ dột 

(nét mặt hoặc dáng điệu) lộ rõ vẻ buồn bã, rầu rĩ: vẻ mặt ủ dột * "Lòng nàng xiết nỗi xót xa, Má đào ủ dột mặt hoa âu sầu." (QÂTK)